🔍
Search:
SỰ THỰC
🌟
SỰ THỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
실제의 사정.
1
SỰ THỰC:
Hoàn cảnh thực tế.
-
Danh từ
-
1
중요하거나 진짜인 것. 또는 그런 점이나 부분.
1
SỰ THỰC:
Điều thật hay quan trọng. Hoặc phần hay điểm như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 법, 제도 등을 실제로 행함.
1
SỰ THỰC THI:
Sự thi hành thực tế chế độ, luật hay việc nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
배운 기술이나 지식을 실제로 해 보면서 익힘.
1
SỰ THỰC TẬP:
Việc làm thử trên thực tế kỹ thuật hay kiến thực đã được học và hiểu sâu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꿈이나 계획 등을 실제로 이룸.
1
SỰ THỰC HIỆN:
Việc đạt được thực tế những điều như ước mơ hay kế hoạch.
-
☆
Danh từ
-
1
실제로 널리 쓰거나 쓰게 함.
1
SỰ THỰC TIỄN HÓA:
Việc làm cho sử dụng hoặc sử dụng một cách rộng rãi trên thực tế.
-
Danh từ
-
1
시키는 대로 행함.
1
SỰ THỰC THI:
Việc làm theo chỉ thị.
-
2
행사나 의식 등을 치름.
2
SỰ CỬ HÀNH:
Việc thực hiện nghi thức hay chương trình.
-
None
-
1
구체적인 상황에서 언어를 실제로 사용하는 것.
1
SỰ THỰC HÀNH NGÔN NGỮ:
Việc sử dụng thực tế ngôn ngữ trong tình huống cụ thể.
-
Danh từ
-
1
계획, 명령, 재판 등의 내용을 실제로 행함.
1
SỰ THI HÀNH, SỰ THỰC THI:
Việc thực hiện trong thực tế nội dung của kế hoạch, mệnh lệnh hay bản án...
-
Danh từ
-
1
마음에 품은 생각을 숨김없이 말할 수 있을 만큼 아무 거리낌이 없고 솔직함.
1
SỰ THẲNG THẮN, SỰ THỰC TÂM:
Sự thật thà không hề ngần ngại tới mức có thể nói suy nghĩ ẩn chứa trong lòng mà không giấu diếm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일을 생각하거나 계획한 대로 해냄.
1
SỰ HOÀN THÀNH, SỰ THỰC HIỆN:
Sự làm việc theo suy nghĩ hoặc kế hoạch.
-
☆
Danh từ
-
1
실제로 씀. 또는 실제적인 쓸모.
1
SỰ THỰC TIỄN, SỰ THIẾT THỰC:
Việc sử dụng trên thực tế. Hoặc tác dụng mang tính thực tế.
-
☆
Danh từ
-
1
실제의 상태나 내용.
1
SỰ THỰC CHẤT, TÌNH TRẠNG THỰC:
Nội dung hoặc trạng thái thực tế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만드는 일.
1
SỰ ĐẠO DIỄN:
Việc chỉ thị và theo dõi mọi việc theo kịch bản trong phim, kịch, phát sóng và làm thành một tác phẩm.
-
3
큰 규모의 식이나 집회 등을 지휘하여 효과적으로 진행함.
3
SỰ TỔ CHỨC:
Việc chỉ huy buổi mít tinh hay buổi lễ quy mô lớn và thực hiện một cách có hiệu quả.
-
2
어떤 상황을 만들어 내거나 나타내 보임.
2
SỰ THỰC HIỆN:
Việc cho thấy hoặc tạo ra một tình huống nào đó.
-
Danh từ
-
1
일정한 직무나 임무를 맡아 일함.
1
SỰ PHỤNG SỰ, SỰ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:
Sự được giao làm nhiệm vụ hay trọng trách nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
실제로 행함.
1
SỰ TIẾN HÀNH, SỰ THỰC HIỆN:
Sự tiến hành trong thực tế.
-
2
컴퓨터 프로그램을 작동시키는 일.
2
SỰ KÍCH HOẠT:
Việc làm cho chương trình máy vi tính hoạt động.
-
☆
Danh từ
-
1
약속이나 계약 등을 실제로 행함.
1
SỰ THỰC HIỆN, SỰ THỰC HÀNH, SỰ THỰC THI:
Việc thực hiện lời hứa hay hợp đồng.
-
Danh từ
-
1
반대나 방해를 견뎌 내고 목적을 이루어 냄.
1
SỰ HOÀN THÀNH, SỰ THỰC HIỆN, SỰ ĐẠT ĐƯỢC:
Việc vượt qua trở ngại hay sự phản đối và đạt được mục đích.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기 전에 이론이나 생각에 따라 실제로 해 봄.
1
SỰ THỰC NGHIỆM:
Việc làm thử trong thực tế theo lý thuyết hay suy nghĩ trước khi làm việc nào đó.
-
2
과학에서 어떤 이론이 옳은지 알아보기 위해 일정한 조건이나 상황을 만들어서 그 현상을 관찰하고 측정함.
2
SỰ THÍ NGHIỆM:
Việc tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
3
새로운 형식이나 방법을 사용해 봄.
3
SỰ THỰC NGHIỆM:
Tạo ra điều kiện hay tình huống nhất định rồi quan sát và đo lường hiện tượng đó để tìm hiểu xem lý thuyết nào đó trong khoa học có đúng không.
-
Danh từ
-
1
사무를 실제로 해 나감.
1
SỰ THỰC THI NHIỆM VỤ, SỰ CHẤP HÀNH CÔNG VIỆC:
Việc thực hiện công việc trên thực tế.
🌟
SỰ THỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 생각이 맞다거나 옳다고 인정함.
1.
SỰ KHẲNG ĐỊNH, SỰ THỪA NHẬN, SỰ QUẢ QUYẾT, SỰ TÍCH CỰC:
Việc nhận định rằng sự thực hay suy nghĩ nào đó là đúng hay hợp lý.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사건이나 내용이나 판단이 진실인지 아닌지를 증거를 들어서 밝힘.
1.
SỰ CHỨNG MINH, SỰ XÁC THỰC:
Sự đưa ra chứng cứ để làm rõ sự việc, nội dung hay phán đoán nào đó là sự thật hay không.
-
2.
어떤 사실이 진실임을 밝히는 문서.
2.
GIẤY TỜ CHỨNG MINH:
Văn bản làm rõ sự việc nào đó là chân thật.
-
3.
수학이나 논리학에서, 어떤 명제나 판단이 진실인지 아닌지를 근본 원리로부터 이끌어 내어 밝힘.
3.
SỰ CHỨNG MINH, SỰ CHỨNG TỎ, SỰ LẬP LUẬN:
Sự dựa vào những nguyên lí căn bản để làm sáng tỏ mệnh đề hay phán đoán nào đó là sự thực hay không ở trong toán hoặc hoặc lô-gic học.
-
Động từ bổ trợ
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 하고 그 결과를 그대로 계속 유지되게 함을 나타내는 말.
1.
ĐỂ, ĐỂ ĐÓ, ĐỂ VẬY, SẴN:
Từ thể hiện sự thực hiện hành động do từ ngữ phía trước thể hiện và liên tục duy trì nguyên vẹn kết quả đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
가로막아서 어떤 일을 하는 데 거슬리거나 방해가 되는 사물.
1.
CHƯỚNG NGẠI VẬT:
Sự vật chắn ngang ở giữa và trở thành điều phản đối hoặc ngăn cản sự thực hiện việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
공적인 사실이 됨. 또는 공적인 사실로 만듦.
1.
SỰ CHÍNH THỨC HÓA:
Việc trở thành sự thực chính thức. Hoặc việc làm thành sự thực chính thức.
-
2.
일정한 공식이나 형식이 됨. 또는 일정한 공식이나 형식으로 만듦.
2.
SỰ CHÍNH THỨC HÓA:
Việc trở thành một hình thức hay một cách thức nhất định. Hoặc việc làm thành một hình thức hay một cách thức nhất định.
-
Danh từ
-
1.
복무를 지원한 대학생에게 군사 교육과 훈련을 실시하여 졸업 후 장교로 임명하는 군사 교육단.
1.
CHƯƠNG TRÌNH HUẤN LUYỆN SĨ QUAN DỰ BỊ, ROTC (RESERVE OFFICERS' TRAINING CORPS):
Chương trình đào tạo quân sự thực hiện huấn luyện và đào tạo quân sự cho các sinh viên đăng ký phục vụ và sau khi tốt nghiệp được bổ nhiệm làm sĩ quan.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
가로막아서 어떤 일을 하는 데 거슬리거나 방해가 됨. 또는 그런 일이나 물건.
1.
SỰ CẢN TRỞ, CHƯỚNG NGẠI VẬT:
Sự chắn ngang ở giữa và trở thành điều phản đối hoặc ngăn cản sự thực hiện việc nào đó. Hoặc sự việc hoặc đồ vật như vậy.
-
2.
신체 기관이 제 기능을 하지 못하거나 정신 능력이 완전하지 못한 상태.
2.
SỰ TÀN TẬT:
Trạng thái mà cơ quan nào đó của cơ thể không thực hiện được chức năng của chúng hoặc năng lực của thần kinh không được hoàn chỉnh.
-
3.
통신에서 신호의 전송을 방해하는 잡음이나 혼신 등의 물리적 현상.
3.
SỰ NHIỄU:
Hiện tượng mang tính vật lí, trong đó xảy ra tạp âm hay tín hiệu hỗn loạn cản trở sự truyền tải tín hiệu trong thông tin liên lạc.